Ý nghĩa của từ phẳng phiu là gì:
phẳng phiu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phẳng phiu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẳng phiu mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phẳng phiu


t. Phẳng đều, nhìn thích mắt. Quần áo là phẳng phiu. Con đường rải nhựa thẳng tắp, phẳng phiu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

phẳng phiu


phẳng đều và ngay ngắn, trông thích mắt quần áo là phẳng phiu con đường phẳng phiu, thẳng tắp
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

phẳng phiu


Phẳng đều, nhìn thích mắt. Quần áo là phẳng phiu. Con đường rải nhựa thẳng tắp, phẳng phiu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phẳng phiu


t. Phẳng đều, nhìn thích mắt. Quần áo là phẳng phiu. Con đường rải nhựa thẳng tắp, phẳng phiu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẳng phiu". Những từ có chứa "phẳng phiu" in its definition in Viet [..]
Nguồn: vdict.com





<< phần tử phế phẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa