1 |
phẳng lặngêm ả, không một chút xáo động mặt hồ phẳng lặng cuộc sống phẳng lặng Đồng nghĩa: bằng lặng, bình lặng
|
2 |
phẳng lặng Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường. | : ''Gió mây '''phẳng lặng''', dạ sầu ngẩn ngơ (Phan Bội Châu)'' | : ''Trắng xoá trường giang '''phẳng lặng''' tờ (Hồ Xuân Hương)'' | : ''Những ngày '''phẳng [..]
|
3 |
phẳng lặngtt Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường: Gió mây phẳng lặng, dạ sầu ngẩn ngơ (PhBChâu); Trắng xoá trường giang phẳng lặng tờ (HXHương); Những ngày phẳng lặng đó cũng chỉ được ít lâu (Tố-hữu).. Các k [..]
|
4 |
phẳng lặngtt Yên ổn; Không xảy ra chuyện bất thường: Gió mây phẳng lặng, dạ sầu ngẩn ngơ (PhBChâu); Trắng xoá trường giang phẳng lặng tờ (HXHương); Những ngày phẳng lặng đó cũng chỉ được ít lâu (Tố-hữu).
|
<< phẳng | phế vật >> |