1 |
phẳngtt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương
|
2 |
phẳng Bằng, đều trên bề mặt. | : ''Đường rải nhựa rất '''phẳng'''.'' | : '''''Phẳng''' như mặt gương''
|
3 |
phẳngtt. Bằng, đều trên bề mặt: Đường rải nhựa rất phẳng phẳng như mặt gương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẳng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẳng": . phang phạng phăng phẳng phong p [..]
|
4 |
phẳngcó bề mặt bằng, đều, không lồi lõm, nhăn nheo san đất cho phẳng mặt nước phẳng như gương Đồng nghĩa: phẳng phiu nằm trong một mặt phẳng hình học phẳng [..]
|
<< phận sự | phẳng lặng >> |