1 |
phận sựdt (H. sự: việc) Việc về phần mình phải làm: Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (NgCgTrứ).
|
2 |
phận sựdt (H. sự: việc) Việc về phần mình phải làm: Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phận sự". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
phận sựphần việc phải làm, thuộc trách nhiệm của một người làm đúng phận sự của mình không phận sự miễn vào
|
4 |
phận sự Việc về phần mình phải làm. | : ''Trong vũ trụ đã đành '''phận sự''', phải có danh mà đối với núi sông (Nguyễn Công Trứ)''
|
5 |
phận sựkaraṇīya (trung), kicca (trung), paāricariyā (nữ), vyāpāra (nam), vatta (trung), veyyāvacca (trung)
|
<< phẩm chất | phẳng >> |