1 |
phận Cương vị, địa vị. | : ''Biết thân biết '''phận'''.'' | "Số phận" nói tắt. | : '''''Phận''' bạc như vôi.''
|
2 |
phậnd. Cương vị, địa vị: Biết thân biết phận.d. "Số phận" nói tắt: Phận bạc như vôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phận": . phá án phản phán Phán ph [..]
|
3 |
phậnd. Cương vị, địa vị: Biết thân biết phận. d. "Số phận" nói tắt: Phận bạc như vôi.
|
4 |
phậnthân phận (nói tắt) phận hèn "Đau đớn thay, phận đàn bà!, Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung." (TKiều) địa vị và gắn với nó là [..]
|
<< phẩn | Phần >> |