Ý nghĩa của từ phận là gì:
phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phận mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phận


Cương vị, địa vị. | : ''Biết thân biết '''phận'''.'' | "Số phận" nói tắt. | : '''''Phận''' bạc như vôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phận


d. Cương vị, địa vị: Biết thân biết phận.d. "Số phận" nói tắt: Phận bạc như vôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phận": . phá án phản phán Phán ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phận


d. Cương vị, địa vị: Biết thân biết phận. d. "Số phận" nói tắt: Phận bạc như vôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phận


thân phận (nói tắt) phận hèn "Đau đớn thay, phận đàn bà!, Lời rằng bạc mệnh cũng là lời chung." (TKiều) địa vị và gắn với nó là [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phẩn Phần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa