Ý nghĩa của từ phẩn là gì:
phẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẩn


Chất bài xuất của bộ máy tiêu hóa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẩn


d. Cg. Phân. Chất bài xuất của bộ máy tiêu hóa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẩn": . phá án phản phán Phán phạn phân phần phần phẩn phẫn more. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẩn


d. Cg. Phân. Chất bài xuất của bộ máy tiêu hóa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẩn


bhāga (nam), gūtha (nam), miḷna (trung), ukkāra (nam), karīsa (trung), vacca (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< phạn phận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa