1 |
phạn Liễn đựng cơm. | Một thứ chữ cổ của ấn Độ. | : ''Tấm bia cổ khắc chữ '''phạn'''.''
|
2 |
phạnd. Liễn đựng cơm.d. Một thứ chữ cổ của ấn Độ: Tấm bia cổ khắc chữ phạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phạn": . phá án phản phán Phán phạn phân p [..]
|
3 |
phạnd. Liễn đựng cơm. d. Một thứ chữ cổ của ấn Độ: Tấm bia cổ khắc chữ phạn.
|
4 |
phạnliễn dùng để đựng cơm một phạn cơm
|
5 |
phạnTiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ng [..]
|
<< phấn | phẩn >> |