1 |
Phần Loại cây thường trồng ở làng quê Trung Quốc. Người ta dùng từ này để chỉ quê hương.
|
2 |
Phần Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể. Bài văn chia làm ba phần. Bệnh mười phần bớt bảy. Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau). | Cái thuộc về hay được phân cho từ [..]
|
3 |
Phầnnấm mả, ngôi mộ. Phong nên phần: đắp thành mộ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phần": . phá án phản phán Phán phạn phân phần phần phẩn phẫn more... [..]
|
4 |
Phầnnấm mả, ngôi mộ. Phong nên phần: đắp thành mộ
|
5 |
PhầnI d. 1 Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể. Bài văn chia làm ba phần. Bệnh mười phần bớt bảy. Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau). 2 Cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác. Được phần hơn. Góp phần. Làm hết phầ [..]
|
6 |
Phầncái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó một bài văn gồm có ba phần: mở bài, thân bài, kết luận bị thương ở phần mềm c [..]
|
<< phận | phản >> |