Ý nghĩa của từ Phần là gì:
Phần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Phần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phần mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phần


Loại cây thường trồng ở làng quê Trung Quốc. Người ta dùng từ này để chỉ quê hương.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phần


Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể. Bài văn chia làm ba phần. Bệnh mười phần bớt bảy. Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau). | Cái thuộc về hay được phân cho từ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phần


nấm mả, ngôi mộ. Phong nên phần: đắp thành mộ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phần": . phá án phản phán Phán phạn phân phần phần phẩn phẫn more... [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phần


nấm mả, ngôi mộ. Phong nên phần: đắp thành mộ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phần


I d. 1 Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể. Bài văn chia làm ba phần. Bệnh mười phần bớt bảy. Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau). 2 Cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác. Được phần hơn. Góp phần. Làm hết phầ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phần


cái được phân chia ra từ một tổng thể, trong quan hệ với tổng thể đó một bài văn gồm có ba phần: mở bài, thân bài, kết luận bị thương ở phần mềm c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phận phản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa