1 |
phản . Ván. Bộ phản gỗ. | I. | Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. | Làm hại mình [..]
|
2 |
phản1 d. (ph.). Ván. Bộ phản gỗ.2 I đg. 1 Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. 2 (Cái củ [..]
|
3 |
phản1 d. (ph.). Ván. Bộ phản gỗ. 2 I đg. 1 Thay đổi hẳn thái độ, hành động chống lại, làm hại người có quan hệ gắn bó với mình. Bị lộ vì có kẻ phản. Lừa thầy phản bạn*. Làm phản*. Ngựa phản chủ*. 2 (Cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ. Hắn giả trang làm người địa phương, nhưng giọng nói lơ lớ đã phản hắn. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo [..]
|
4 |
phảnđồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê. Động từ thay đổi hẳn thái độ, có hành động ch [..]
|
<< Phần | phân >> |