1 |
phân Chất bài xuất của bộ máy tiêu hoá. | : ''Đi ngoài ra '''phân''' lỏng.'' | Chất dùng để bón cây. | : ''Ruộng không '''phân''' như thân không của. (tục ngữ)'' | Một phần trăm của thước. | : ''Mỗi tấc [..]
|
2 |
phân1 dt 1. Chất bài xuất của bộ máy tiêu hoá: Đi ngoài ra phân lỏng. 2. Chất dùng để bón cây: Ruộng không phân như thân không của (tng).2 dt 1. Một phần trăm của thước: Mỗi tấc là mười phân. 2. Một phần [..]
|
3 |
phân1 dt 1. Chất bài xuất của bộ máy tiêu hoá: Đi ngoài ra phân lỏng. 2. Chất dùng để bón cây: Ruộng không phân như thân không của (tng). 2 dt 1. Một phần trăm của thước: Mỗi tấc là mười phân. 2. Một phần trăm của lạng: 5 phân vàng . 3. Một lượng nhỏ: Cỏ cao hơn thước, liễu gầy vài phân (K). 3 đgt 1. Chia ra: Mỗi quận phân ra nhiều phường. 2. Giao cho [..]
|
4 |
phânchất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn. Đồng nghĩa: cứt tên gọi chung các chất dùng để bón cây bón ph&a [..]
|
5 |
phânlaṇḍa (nam), laṇḍikā (nữ)
|
6 |
phânPhân hay cứt (thô tục) là sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa thông qua hậu môn của người hay động vật. Phân là chất cặn bã hình thành từ thức ăn, hay nói cách khác thức ăn còn thừa lại, không c [..]
|
7 |
phânTrong tiếng Việt, phân có thể bao gồm nhiều nghĩa:
|
<< phản | thuộc tính >> |