Ý nghĩa của từ phẫu thuật là gì:
phẫu thuật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phẫu thuật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẫu thuật mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu thuật


Một môn của y học chuyên trị bệnh bằng cách mổ xẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẫu thuật". Những từ có chứa "phẫu thuật" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . miễn [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu thuật


Một môn của y học chuyên trị bệnh bằng cách mổ xẻ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu thuật


Một môn của y học chuyên trị bệnh bằng cách mổ xẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu thuật


mổ để chữa bệnh phẫu thuật tim ca phẫu thuật Đồng nghĩa: giải phẫu Danh từ bộ môn y học dùng phương pháp mổ xẻ để chữa bệnh.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu thuật


Ngoại khoa là phân ngành trong y khoa liên quan đến điều trị bệnh hoặc tổn thương bằng phẫu thuật.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu thuật


6. Phẫu thuật là một phương pháp chữa bệnh bằng các dụng cụ khác nhau tác động vào cơ thể con người nhằm loại bỏ các tác nhan gây bệnh hoặc tái tạo, tạo hình các bộ phận trong cơ thể
Ẩn danh - 2018-05-22





<< phẫu tích mũ lưỡi trai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa