Ý nghĩa của từ phẫu tích là gì:
phẫu tích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phẫu tích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẫu tích mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu tích


Kĩ thuật tách các thành phần cấu tạo của một bộ phận, một vùng của cơ quan để tìm hiểu hình thái, sự liên quan với vùng lân cận, để có thể tiến hành các thao tác cần thiết trong một cuộc mổ. Vd. Tách rời mạch máu để khâu, để buộc, tách dây thần kinh để nối, để cắt và buộc. [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu tích


Mổ tử thi để nghiên cứu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu tích


Mổ tử thi để nghiên cứu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẫu tích". Những từ có chứa "phẫu tích" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ Hàn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phẫu tích


Mổ tử thi để nghiên cứu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phập ph phẫu thuật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa