1 |
mũ lưỡi trai Mũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán.
|
2 |
mũ lưỡi traiNhư nón kết ở miề nam hay gọi nhưng ở miền bắc gọi là mũ lưỡi trai : - nón có vành trước nhô lên đủ để che nắng cả khuôn mặt
|
3 |
mũ lưỡi traiMũ lưỡi trai (phương ngữ miền Bắc) hay nón kết (phương ngữ miền Nam) là một loại mũ (nón) được phổ biến rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới. Tên của loại mũ này được đặt theo hình dáng của mũ vì p [..]
|
4 |
mũ lưỡi traiMột loại mũ mềm vừa khít đầu, có phần vành nhô về trước vừa đủ để che chắn ánh nắng mặt trời. Mặt sau có khóa điều chỉnh được làm từ nhựa, thun hoặc Velcro.
|
5 |
mũ lưỡi traiMũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mũ lưỡi trai". Những từ có chứa "mũ lưỡi trai" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . bạng duậ [..]
|
6 |
mũ lưỡi traiMũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán.
|
7 |
mũ lưỡi traimũ làm bằng vải hoặc da, hình tròn giống mũ nồi, phía trước có lưỡi trai.
|
8 |
mũ lưỡi traiMột loại mũ mềm vừa khít đầu, có phần vành nhô về trước vừa đủ để che chắn ánh nắng mặt trời. Mặt sau có khóa điều chỉnh được làm từ nhựa, thun hoặc Velcro.
|
<< phẫu thuật | phẫn uất >> |