Ý nghĩa của từ mũ lưỡi trai là gì:
mũ lưỡi trai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ mũ lưỡi trai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mũ lưỡi trai mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mũ lưỡi trai


Mũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mũ lưỡi trai


Như nón kết ở miề nam hay gọi nhưng ở miền bắc gọi là mũ lưỡi trai :
- nón có vành trước nhô lên đủ để che nắng cả khuôn mặt
Ẩn danh - 2016-09-20

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mũ lưỡi trai


Mũ lưỡi trai (phương ngữ miền Bắc) hay nón kết (phương ngữ miền Nam) là một loại mũ (nón) được phổ biến rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới. Tên của loại mũ này được đặt theo hình dáng của mũ vì p [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mũ lưỡi trai


Một loại mũ mềm vừa khít đầu, có phần vành nhô về trước vừa đủ để che chắn ánh nắng mặt trời. Mặt sau có khóa điều chỉnh được làm từ nhựa, thun hoặc Velcro.
Nguồn: ktmart.vn (offline)

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mũ lưỡi trai


Mũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mũ lưỡi trai". Những từ có chứa "mũ lưỡi trai" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . bạng duậ [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mũ lưỡi trai


Mũ có một bộ phận cứng thè lè ở trước trán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

2 Thumbs up   3 Thumbs down

mũ lưỡi trai


mũ làm bằng vải hoặc da, hình tròn giống mũ nồi, phía trước có lưỡi trai.
Nguồn: tratu.soha.vn

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mũ lưỡi trai


Một loại mũ mềm vừa khít đầu, có phần vành nhô về trước vừa đủ để che chắn ánh nắng mặt trời. Mặt sau có khóa điều chỉnh được làm từ nhựa, thun hoặc Velcro.
Nguồn: zalora.vn (offline)





<< phẫu thuật phẫn uất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa