Ý nghĩa của từ phản tỉnh là gì:
phản tỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phản tỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản tỉnh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phản tỉnh


Xét lại tư tưởng mình để tìm những sai lầm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phản tỉnh


Xét lại tư tưởng mình để tìm những sai lầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phản tỉnh


(Từ cũ) tự kiểm tra tư tưởng và hành động của mình trong quá khứ để nhận ra lỗi lầm, từ đó biết mà phòng tránh.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phản tỉnh


Xét lại tư tưởng mình để tìm những sai lầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phản tỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phản tỉnh": . phản tỉnh phồn thịnh. Những từ có chứa "phản tỉnh" [..]
Nguồn: vdict.com





<< phấn chấn mười mươi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa