1 |
mười mươiChắc chắn lắm: Có tư tưởng lệch lạc thì học giỏi mười mươi cũng không được ích gì.
|
2 |
mười mươi Chắc chắn lắm. | : ''Có tư tưởng lệch lạc thì học giỏi '''mười mươi''' cũng không được ích gì.''
|
3 |
mười mươiChắc chắn lắm: Có tư tưởng lệch lạc thì học giỏi mười mươi cũng không được ích gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mười mươi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mười mươi": . mai mái mai [..]
|
4 |
mười mươiđược coi là hoàn toàn, là chắc chắn sai mười mươi mà vẫn cãi biết rõ mười mươi
|
<< phản tỉnh | phản tặc >> |