1 |
phản giánDùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn.Chống lại hành động của gián điệp: Cơ quan phản gián.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phản gián". Những từ có chứa "phản gián" in its de [..]
|
2 |
phản gián Dùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn. | Chống lại hành động của gián điệp. | : ''Cơ quan '''phản gián'''.''
|
3 |
phản giánDùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn. Chống lại hành động của gián điệp: Cơ quan phản gián.
|
4 |
phản gián(Từ cũ) dùng mưu kế gây chia rẽ nội bộ đối phương kế phản gián chống gián điệp hoạt động phản gián cục phản gián
|
5 |
phản giánDung muu ke chong lai hanh dong gian diep cua doi phuong
|
<< mạo danh | mất lòng >> |