1 |
phải Đúng, phù hợp. | : ''Điều hay lẽ '''phải'''.'' | : ''Nói chí '''phải'''.'' | : ''Vừa đôi '''phải''' lứa.'' | : ''Không '''phải''' như thế.'' | Ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao [..]
|
2 |
phải1 I. đgt. 1. Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần có như thế: Tôi phải đi ngay phải đủ điểm mới được lên lớp. 2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay: giẫm phải gai ngộ phải gió độc đi phải ngày mưa gió. II. tt. Đúng, phù hợp: điều hay lẽ phải nói chí phải vừa đôi phải lứa không phải như thế. 2 tt. 1. ở phía tay thường được [..]
|
3 |
phảiở trong điều kiện bắt buộc, không thể không làm, không thể khác ốm thì phải uống thuốc phải làm cho xong "Cách sông nên phải luỵ đ [..]
|
4 |
phải1 I. đgt. 1. Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần có như thế: Tôi phải đi ngay phải đủ điểm mới được lên lớp. 2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay: giẫm phải gai ngộ phải g [..]
|
5 |
phải(Động từ) 1. Trúng điều không hay: gặp phải thách đấu, Nói như đỉa phải vôi (thành ngữ). 2.Từ biểu thị chủ thể đứng trước động từ hoặc tính từ, để bắt buộc làm điều gì đó đối với mình (có thể là vì lẽ phải hoặc vì thế lực): Nhà có trẻ thì phải trông nom cẩn thận. (Tính từ) Đáng, phù hợp: Nói cho biết điều hay lẽ phải.
|
<< hàng | khả năng >> |