1 |
hàng Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy. | : ''dàn '''hàng''' ngang viết thẳng '''hàng''' '''hàng''' đầu '''hàng''' ngũ.'' | Thứ bậc. | : '''''Hàng''' chú bác.'' | : '''''Hàng''' cha chú.'' | [..]
|
2 |
hàng1 I. dt. 1. Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy. dàn hàng ngang viết thẳng hàng hàng đầu hàng ngũ. 2. Thứ bậc: hàng chú bác hàng cha chú. 3. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính: hàng xóm láng giềng chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng hàng giáp hàng xứ. 4. Sản phẩm đem bán ra: giá hàng hàng cao cấp hàng hoá khách hàng. 5. Nơi bán [..]
|
3 |
hàngsản phẩm để bán khách đến mua hàng phương thức hàng đổi hàng nơi bán hàng nhỏ của tư nhân, chuyên bán một loại hàng nà [..]
|
4 |
hàngHàng có thể là từ chỉ đến:
|
5 |
hàngHàng có thể là:
|
6 |
hàng1 I. dt. 1. Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy. dàn hàng ngang viết thẳng hàng hàng đầu hàng ngũ. 2. Thứ bậc: hàng chú bác hàng cha chú. 3. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính: [..]
|
<< đánh | phải >> |