1 |
đánh Đột ngột. | : ''Giật mình '''đánh''' thót'' | Âm. | : ''Cửa đóng '''đánh''' sầm.''
|
2 |
đánhđgt. 1. Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đán [..]
|
3 |
đánhđgt. 1. Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đánh phấn 7. Xát mạnh vào: Đánh diêm 8. Đào lên: Đánh gốc cây 9. Dự một trò chơi: Đánh ten-nít 0. Dự một cuộc thử sức: Đánh vật 1. Dự một đám bạc: Đánh x [..]
|
4 |
đánhlàm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể đánh cho mấy roi bị sét đánh giơ cao đánh khẽ (tng) Đồng nghĩa: đả làm cho (kẻ đ [..]
|
5 |
đánhāviñjati (ā + vij + ñ + a), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han +a), abhihanati (abhi + han + a), āhanati (ā + han + a)
|
<< loại | hàng >> |