Ý nghĩa của từ đánh là gì:
đánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đánh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh


Đột ngột. | : ''Giật mình '''đánh''' thót'' | Âm. | : ''Cửa đóng '''đánh''' sầm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh


đgt. 1. Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đán [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh


đgt. 1. Làm cho đau để trừng phạt: Đánh mấy roi 2. Diệt kẻ địch: Đánh giặc 3. Làm tổn thương: Đánh gãy cành cây 4. Làm phát ra tiếng: Đánh trống 5. Khuấy mạnh: Đánh trứng 6. Xoa hay xát nhiều lần: Đánh phấn 7. Xát mạnh vào: Đánh diêm 8. Đào lên: Đánh gốc cây 9. Dự một trò chơi: Đánh ten-nít 0. Dự một cuộc thử sức: Đánh vật 1. Dự một đám bạc: Đánh x [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh


làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể đánh cho mấy roi bị sét đánh giơ cao đánh khẽ (tng) Đồng nghĩa: đả làm cho (kẻ đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh


āviñjati (ā + vij + ñ + a), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han +a), abhihanati (abhi + han + a), āhanati (ā + han + a)
Nguồn: phathoc.net





<< loại hàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa