1 |
khả năngcái có thể xuất hiện, có thể xảy ra trong điều kiện nhất định cơn bão có khả năng sẽ suy yếu dần tình hình chiến sự có khả năng thay đổi c&aacut [..]
|
2 |
khả năngdt. 1. Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định: phải tính đến khả năng xấu nhất. 2. Năng lực, tiềm lực: một cán bộ có khả năng phát huy mọi khả năng của tài nguyên nước ta.. Các kết quả t [..]
|
3 |
khả năngsatti (nữ), samattha (tính từ), pariyāya (nam), sāmatthiya (trung)
|
4 |
khả năngdt. 1. Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định: phải tính đến khả năng xấu nhất. 2. Năng lực, tiềm lực: một cán bộ có khả năng phát huy mọi khả năng của tài nguyên nước ta.
|
5 |
khả năng Cái có thể xuất hiện trong những điều kiện nhất định. | : ''Phải tính đến '''khả năng''' xấu nhất.'' | Năng lực, tiềm lực. | : ''Một cán bộ có '''khả năng'''.'' | : ''Phát huy mọi '''khả năng''' của [..]
|
<< phải | học >> |