1 |
phạm vikhoảng được giới hạn của một hoạt động, một vấn đề hay một cái gì phạm vi chuyên môn mở rộng phạm vi hoạt động Đồng nghĩa: khuôn khổ [..]
|
2 |
phạm vidt (H. phạm: khuôn phép; vi: vây bọc) Khuôn khổ giới hạn một hoạt động: Phạm vi nghiên cứu của khoa học xã hội rất lớn (PhVĐồng); Trong phạm vi quyền hạn của đoàn thể xã hội (ĐgThMai).
|
3 |
phạm vidt (H. phạm: khuôn phép; vi: vây bọc) Khuôn khổ giới hạn một hoạt động: Phạm vi nghiên cứu của khoa học xã hội rất lớn (PhVĐồng); Trong phạm vi quyền hạn của đoàn thể xã hội (ĐgThMai).. Các kết quả tì [..]
|
4 |
phạm vi
|
5 |
phạm vi Khuôn khổ giới hạn một hoạt động. | : '''''Phạm vi''' nghiên cứu của khoa học xã hội rất lớn (Phạm Văn Đồng)'' | : ''Trong '''phạm vi''' quyền hạn của đoàn thể xã hội (Đặng Thai Mai)'' [..]
|
<< châm | du mục >> |