1 |
châm Một thể văn cũ dùng để khuyên răn. | : ''Cụ để lại một bài '''châm''' tự răn mình.'' | Dùng vật nhọn mà đâm vào. | : ''Ong non ngứa nọc '''châm''' hoa rữa (Hồ Xuân Hương)'' | Đặt ngọn lửa vào cho c [..]
|
2 |
châm1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình.2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương).3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châ [..]
|
3 |
châm1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn mình. 2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa (HXHương). 3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châm hương; Châm điếu thuốc lá.
|
4 |
châmđâm nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ gai châm vào người đau buốt như kim châm đâm nhẹ mũi kim vào các huyệt trên da để chữa bệnh theo đông y kĩ thuật ch&a [..]
|
5 |
châmḍasati (daṃs + a), nittudana (trung), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)
|
<< cham | phạm vi >> |