1 | 
		
		
		du mục Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi. | : ''Dân '''du mục'''.'' 
  | 
2 | 
		
		
		du mụcđgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục. 
  | 
3 | 
		
		
		du mụcDi chuyen tu noi nay den noi khac 
  | 
4 | 
		
		
		du mụcđgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục. 
  | 
5 | 
		
		
		du mụcchăn nuôi không ở cố định một chỗ, thường đưa bầy gia súc đến nơi có nhiều cỏ và nước uống, sau một thời gian lại chuyển đi nơi khác (một phương thức chăn nu&oc [..] 
  | 
6 | 
		
		
		du mụcLối sống của cư dân chăn nuôi, di chuyển từ nơi này —> nơi khác nhằm tìm đồng cỏ mới để nuôi đàn gia súc 
  | 
7 | 
		
		
		du mụclối sống của cư dân chăn nuôi, di chuyển từ nơi này đến nơi khác nhằm tìm đồng cỏ mới để nuôi đàn gia súc. 
  | 
8 | 
		
		
		du mụcdu mục là nơi không cố định thám hiểm 
  | 
| << phạm vi | bon chen >> |