1 |
phơi phớiở trạng thái mở rộng, tung bay trước gió cờ bay phơi phới Đồng nghĩa: phấp phới, phất phới, phơ phới từ gợi tả vẻ vui tươi đầy sức sống của cái gì đang phát triển, đ [..]
|
2 |
phơi phới Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có nhiều hứa hẹn. | : ''Tuổi xuân '''phơi phới''' .'' | : ''Lòng xuân '''phơi phới''', chén xuân tàng tàng (Truyện Kiều)'' | Mở rộ [..]
|
3 |
phơi phớitt. 1. Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có nhiều hứa hẹn: tuổi xuân phơi phới Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng tàng (Truyện Kiều). 2. Mở rộng và tung bay trước gió: Cờ bay phơi phới.
|
4 |
phơi phớitt. 1. Phấn chấn, vui tươi, đầy sức sống vì đang phát triển mạnh và có nhiều hứa hẹn: tuổi xuân phơi phới Lòng xuân phơi phới, chén xuân tàng tàng (Truyện Kiều). 2. Mở rộng và tung bay trước gió: Cờ b [..]
|
<< phúc trình | phạm trù >> |