1 |
phúc trình Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi. | : ''Ông bộ trưởng đã '''phúc trình''' lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.''
|
2 |
phúc trìnhđgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
phúc trìnhđgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.
|
4 |
phúc trình(Trang trọng) trình bày để cấp trên biết phúc trình lên thủ tướng
|
<< phú nông | phơi phới >> |