1 |
phú nông(Từ cũ) người có nhiều ruộng đất dưới chế độ cũ, làm giàu chủ yếu bằng thuê mướn sức lao động trong nông nghiệp và cho vay nặng lãi. [..]
|
2 |
phú nông Người có ruộng, nhưng chỉ tự lao động một phần, còn phải thuê mướn người cày cấy. | : '''''Phú nông''' tham gia lao động chính, nhưng có bóc lột bần cố nông (Trường Chinh)'' [..]
|
3 |
phú nôngdt (H. phú: giàu; nông: làm ruộng) Người có ruộng, nhưng chỉ tự lao động một phần, còn phải thuê mướn người cày cấy: Phú nông tham gia lao động chính, nhưng có bóc lột bần cố nông (Trg-chinh).
|
4 |
phú nôngPhú nông là những gia đình làm nông tạo nên sự trù phú của làng quê
|
5 |
phú nôngdt (H. phú: giàu; nông: làm ruộng) Người có ruộng, nhưng chỉ tự lao động một phần, còn phải thuê mướn người cày cấy: Phú nông tham gia lao động chính, nhưng có bóc lột bần cố nông (Trg-chinh).. Các kế [..]
|
<< phù sa | phúc trình >> |