1 |
phạm trù Khái niệm phản ánh những mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng. | Khái niệm biểu thị một cách chung nhất các hiện tượng, đặc trưng của sự vật. | : ''Các '''phạm trù''' ngữ pháp.'' [..]
|
2 |
phạm trùdt. 1. Khái niệm phản ánh những mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng. 2. Khái niệm biểu thị một cách chung nhất các hiện tượng, đặc trưng của sự vật: các phạm trù ngữ pháp.. Các kết quả t [..]
|
3 |
phạm trùPhạm trù là một trong những phương tiện nhận thức thế giới dùng trong nghiên cứu khoa học, đặc biệt là khoa học xã hội. Khái niệm phạm trù được xuất hiện trong quá trình hình thành triết học. Trong vô [..]
|
4 |
phạm trùdt. 1. Khái niệm phản ánh những mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng. 2. Khái niệm biểu thị một cách chung nhất các hiện tượng, đặc trưng của sự vật: các phạm trù ngữ pháp.
|
5 |
phạm trùkhái niệm khoa học phản ánh những thuộc tính và mối quan hệ chung, cơ bản nhất của các hiện tượng vật chất, tinh thần là hai phạm trù cơ bản của triết [..]
|
<< phơi phới | phản ánh >> |