Ý nghĩa của từ phúc hậu là gì:
phúc hậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ phúc hậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phúc hậu mình

1

106   36

phúc hậu


có tấm lòng nhân hậu (thường được biểu hiện rõ trên khuôn mặt) ăn ở phúc hậu khuôn mặt phúc hậu Đồng nghĩa: đ& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

92   24

phúc hậu


Có lòng thương người hay làm điều tốt đẹp cho người khác
Ẩn danh - Ngày 01 tháng 12 năm 2014

3

57   18

phúc hậu


phúc hậu là mặt của một người nào đó nhân hậu , cho thấy người đó ăn ở hiền lành
trà my - Ngày 14 tháng 12 năm 2015

4

39   13

phúc hậu


Hay làm điều tốt lành cho người khác, có lòng nhân hậu
Ẩn danh - Ngày 14 tháng 12 năm 2015

5

37   17

phúc hậu


Phúc hậu có nghĩa là những người biết giúp đỡ người khác, không ích kỷ chỉ nghĩ cho bản thân mà nghĩ cho người khác
Ẩn danh - Ngày 30 tháng 11 năm 2015

6

32   18

phúc hậu


Phúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc hậu". Những từ có chứa "phúc hậu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
Nguồn: vdict.com

7

28   20

phúc hậu


Phúc hậu là nhân hậu
Vbjunhffhjgjhghijhvj - Ngày 16 tháng 12 năm 2014

8

4   5

phúc hậu


Phúc hậu là nói về khuôn mặt,mới nhìn vô đã biết người đó hiền lành,nhân hậu,không ích kỷ,luôn giúp đỡ người khác!=)
Thịnh - Ngày 19 tháng 1 năm 2022

9

31   33

phúc hậu


phúc hậu là nhân hậu
Ẩn danh - Ngày 23 tháng 12 năm 2013

10

23   29

phúc hậu


Phúc đức và hiền hậu. | : ''Bà cụ '''phúc hậu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

22   28

phúc hậu


Phúc đức và hiền hậu: Bà cụ phúc hậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Thêm ý nghĩa của phúc hậu
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< mặc kệ mặc lòng >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa