1 |
mặc sức P. Một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế. | : ''Tuổi trẻ '''mặc sức''' bay nhảy.'' | : ''Ra biển '''mặc sức''' mà bơi lội.''
|
2 |
mặc sứcp. Một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế. Tuổi trẻ mặc sức bay nhảy. Ra biển mặc sức mà bơi lội.
|
3 |
mặc sứcp. Một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế. Tuổi trẻ mặc sức bay nhảy. Ra biển mặc sức mà bơi lội.
|
4 |
mặc sứcmột cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế mặc sức tung hoành Đồng nghĩa: mặc tình, tha hồ, thả cửa
|
<< phúc hậu | phú ông >> |