1 |
phó thácgiao phó hoàn toàn cho người nhận mọi việc đều phó thác cho trợ lí phó thác việc nhà Đồng nghĩa: uỷ thác
|
2 |
phó thácđgt (H. phó: trao cho; thác: gửi) Giao cho người mình tin cẩn: Cũng liều phó thác tấm thân, khi vui cũng chỉ tấn tần mà thôi (cd).
|
3 |
phó thácđgt (H. phó: trao cho; thác: gửi) Giao cho người mình tin cẩn: Cũng liều phó thác tấm thân, khi vui cũng chỉ tấn tần mà thôi (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phó thác". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
phó thác Giao cho người mình tin cẩn. | : ''Cũng liều '''phó thác''' tấm thân, khi vui cũng chỉ tấn tần mà thôi. (ca dao)''
|
<< phòng ngừa | phóng đãng >> |