Ý nghĩa của từ phó thác là gì:
phó thác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phó thác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phó thác mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

phó thác


giao phó hoàn toàn cho người nhận mọi việc đều phó thác cho trợ lí phó thác việc nhà Đồng nghĩa: uỷ thác
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phó thác


đgt (H. phó: trao cho; thác: gửi) Giao cho người mình tin cẩn: Cũng liều phó thác tấm thân, khi vui cũng chỉ tấn tần mà thôi (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

phó thác


đgt (H. phó: trao cho; thác: gửi) Giao cho người mình tin cẩn: Cũng liều phó thác tấm thân, khi vui cũng chỉ tấn tần mà thôi (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phó thác". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phó thác


Giao cho người mình tin cẩn. | : ''Cũng liều '''phó thác''' tấm thân, khi vui cũng chỉ tấn tần mà thôi. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phòng ngừa phóng đãng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa