1 |
phóng đãngcó lối sống tự do, buông thả, không chút tự kiềm chế mình trong các mặt sinh hoạt ăn chơi phóng đãng sống phóng đãng [..]
|
2 |
phóng đãng Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì. | : ''Thật khó đưa con người '''phóng đãng''' ấy vào nền nếp.'' | : ''Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc '''phóng đãng''' (Nguyên Hồng)'' [..]
|
3 |
phóng đãngtt (H. phóng: buông thả; đãng: không bó buộc) Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì: Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp; Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Ng-hồng).. C [..]
|
4 |
phóng đãngtt (H. phóng: buông thả; đãng: không bó buộc) Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì: Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp; Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Ng-hồng).
|
<< phó thác | phù sa >> |