Ý nghĩa của từ phòng thủ là gì:
phòng thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phòng thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phòng thủ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phòng thủ


Chuẩn bị lực lượng và phương tiện để chống sự tấn công từ ngoài vào: Phòng thủ biên giới. Phòng thủ thụ động. Bảo vệ thường dân tránh những cuộc đánh phá của máy bay địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phòng thủ


Chuẩn bị lực lượng và phương tiện để chống sự tấn công từ ngoài vào. | : '''''Phòng thủ''' biên giới..'' | : '''''Phòng thủ''' thụ động..'' | : ''Bảo vệ thường dân tránh những cuộc đánh phá của máy b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phòng thủ


Chuẩn bị lực lượng và phương tiện để chống sự tấn công từ ngoài vào: Phòng thủ biên giới. Phòng thủ thụ động. Bảo vệ thường dân tránh những cuộc đánh phá của máy bay địch.. Các kết quả tìm kiếm liên q [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

phòng thủ


tự bảo vệ, chống trả lại sự tiến công của đối phương để giữ vững vị trí, trận địa của mình tuyến phòng thủ tăng cường phòng thủ Đồng nghĩa: phòng ngự, ph&ograv [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mệt nhoài mịt mù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa