Ý nghĩa của từ mịt mù là gì:
mịt mù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mịt mù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mịt mù mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mịt mù


Xa thẳm và không trông thấy gì. | : ''Sơn-đông non nước '''mịt mù''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mịt mù


Xa thẳm và không trông thấy gì: Sơn-đông non nước mịt mù (Nhđm).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mịt mù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mịt mù": . mát mẻ mặt mày mặt mo mặt mũi mất má [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mịt mù


như mù mịt sương khói mịt mù
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mịt mù


Xa thẳm và không trông thấy gì: Sơn-đông non nước mịt mù (Nhđm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phòng thủ mọi rợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa