Ý nghĩa của từ mệt nhoài là gì:
mệt nhoài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mệt nhoài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mệt nhoài mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mệt nhoài


(Khẩu ngữ) mệt đến mức như chỉ muốn được nằm dài ra người mệt nhoài vì phải cuốc bộ cả buổi
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệt nhoài


Mệt lắm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệt nhoài


Mệt lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệt nhoài". Những từ có chứa "mệt nhoài" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhoáng nhoáy chớp nhoáng nhoay nhoáy nhoang nhoán [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệt nhoài


Mệt lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phòng ốc phòng thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa