Ý nghĩa của từ phòng ốc là gì:
phòng ốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phòng ốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phòng ốc mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phòng ốc


phòng, buồng, nhà cửa (nói khái quát) sửa sang, mở rộng phòng ốc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phòng ốc


Nhà cửa (cũ): Sửa sang phòng ốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phòng ốc". Những từ có chứa "phòng ốc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phòng Phí Trường Phòng đề p [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phòng ốc


Nhà cửa (cũ): Sửa sang phòng ốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phòng ốc


Phòng hay căn phòng, phòng ốc, phòng ở là một không gian xây dựng riệng biệt được thiết kế bố trí trong một cấu trúc nhà ở hoặc nhà xây dựng. Thông thường, một căn phòng được biệt lập với không gian k [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

phòng ốc


Nhà cửa. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Sửa sang '''phòng ốc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mệnh danh mệt nhoài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa