1 |
mệnh danh Đặt tên là, lấy tên là. | : ''Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức '''mệnh danh''' là.'' | : ''Đoàn.'' | : ''Thanh niên lao động.''
|
2 |
mệnh danhĐặt tên là, lấy tên là: Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh danh". Những từ có chứa "mệnh danh" in its definition [..]
|
3 |
mệnh danhĐặt tên là, lấy tên là: Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên lao động.
|
4 |
mệnh danhmang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó) động Hương Tích được mệnh danh là 'thiên Nam đệ nhất động' [..]
|
<< phó lý | phòng ốc >> |