Ý nghĩa của từ mệnh danh là gì:
mệnh danh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mệnh danh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mệnh danh mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệnh danh


Đặt tên là, lấy tên là. | : ''Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức '''mệnh danh''' là.'' | : ''Đoàn.'' | : ''Thanh niên lao động.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệnh danh


Đặt tên là, lấy tên là: Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh danh". Những từ có chứa "mệnh danh" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệnh danh


Đặt tên là, lấy tên là: Thanh niên tích cực hợp thành một tổ chức mệnh danh là Đoàn Thanh niên lao động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mệnh danh


mang tên là (thường để nêu một đặc trưng nào đó) động Hương Tích được mệnh danh là 'thiên Nam đệ nhất động' [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phó lý phó giáp trạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa