1 |
phòng Buồng lớn. | : '''''Phòng''' làm việc của giám đốc.'' | Nơi thực hiện một thao tác. | : '''''Phòng''' thí nghiệm.'' | Đơn vị công tác. | : '''''Phòng''' giáo dục huyện.'' | : '''''Phòng''' hành chí [..]
|
2 |
phònghóng chờ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phòng": . phang phạng phăng phẳng phong phong phong phòng phòng phỏng more...-Những từ có chứa "phòng":& [..]
|
3 |
phònghóng chờ
|
4 |
phòng1 dt 1. Buồng lớn: Phòng làm việc của giám đốc. 2. Nơi thực hiện một thao tác: Phòng thí nghiệm. 3. Đơn vị công tác: Phòng giáo dục huyện; Phòng hành chính; Phòng đối ngoại; Phòng thông tin. 2 đgt Liệu trước để tránh tai hại: Phòng trước sự bất trắc; Phòng lũ lụt; Phòng cháy; Phòng chống bướu cổ. [..]
|
5 |
phòngphần không gian của nhà được ngăn riêng bằng tường, vách, thường với mục đích sử dụng cụ thể nào đó nhà chỉ có hai phòng phòn [..]
|
6 |
phòngPhòng, chống dịch bệnh thủy sản là việc áp dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm khoanh vùng, dập dịch ngăn chặn sự phát triển, lây lan của dịch bệnh. Thông tư 56/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/8/2011
|
7 |
phònggabbha (nam)
|
8 |
phòngHết hiệu lực là phòng ngừa, ngăn chặn, đấu tranh chống tệ nạn ma túy và kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy. 48/2006/QĐ-BGDĐT
|
9 |
phòngPhòng (chữ Hán giản thể: 房县) là một huyện thuộc địa cấp thị Thập Yển, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 5110 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 450.000 người. Thời cổ g [..]
|
10 |
phòngTrong tiếng Việt, Phòng có thể là:
Phòng, hay phòng ốc, phòng ở một kết cấu vật chất trong không gian xây dựng, được đặc trưng bằng một không gian tương đối biệt lập trong cấu trúc của một ngôi nhà ha [..]
|
11 |
phòngPhòng hay căn phòng, phòng ốc, phòng ở là một không gian xây dựng riệng biệt được thiết kế bố trí trong một cấu trúc nhà ở hoặc nhà xây dựng. Thông thường, một căn phòng được biệt lập với không gian k [..]
|
12 |
phòngDivision
|
13 |
phòngCommittee Division
|
<< sung túc | hiểu >> |