Ý nghĩa của từ phì nhiêu là gì:
phì nhiêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phì nhiêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phì nhiêu mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

phì nhiêu


tt. (Đất đai) màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng: Đồng ruộng phì nhiêu Đất đai phì nhiêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

phì nhiêu


(đất đai) màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng trọt đất đai phì nhiêu Đồng nghĩa: màu mỡ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phì nhiêu


Màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng. | : ''Đồng ruộng '''phì nhiêu''' .'' | : ''Đất đai '''phì nhiêu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phì nhiêu


tt. (Đất đai) màu mỡ, rất tốt đối với cây trồng: Đồng ruộng phì nhiêu Đất đai phì nhiêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phì nhiêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phì nhiêu": . phần n [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhuận nhánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa