Ý nghĩa của từ nhánh là gì:
nhánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhánh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhánh


cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc bẻ một nhánh gừng nhánh cỏ lúa đẻ nhánh cành nhỏ mọc ra từ thân hay từ cành lớn nhánh hoa c&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhánh


[[Tập tin:Clade-grade II.svg|nhỏ|phải|334 px|Cây phân loài của một nhóm sinh học. Phần màu đỏ và xanh lam là các nhánh . Màu lục không phải nhánh, nhưng đại diện cho một cấp tiến hóa, nhóm không hoàn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhánh


  • đổi Nhánh
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    4

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    nhánh


    Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. | : '''''Nhánh''' hành.'' | : '''''Nhánh''' gừng.'' | : ''Lúa đẻ '''nhánh'''.'' | Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. | : ''Cành đào nhiều '''nhá [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    5

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    nhánh


    d. 1 Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. Cành đào nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ hơn, phân ra từ [..]
    Nguồn: vdict.com

    6

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    nhánh


    d. 1 Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. Cành đào nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính, nhưng vẫn nối liền với cái chính. Sông có ba nhánh. Hầm có nhiều nhánh thông ra ngoài. [..]
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





    << phì nhiêu phê bình >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa