1 |
nhánhcây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc bẻ một nhánh gừng nhánh cỏ lúa đẻ nhánh cành nhỏ mọc ra từ thân hay từ cành lớn nhánh hoa c&a [..]
|
2 |
nhánh[[Tập tin:Clade-grade II.svg|nhỏ|phải|334 px|Cây phân loài của một nhóm sinh học. Phần màu đỏ và xanh lam là các nhánh . Màu lục không phải nhánh, nhưng đại diện cho một cấp tiến hóa, nhóm không hoàn [..]
|
3 |
nhánh
|
4 |
nhánh Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. | : '''''Nhánh''' hành.'' | : '''''Nhánh''' gừng.'' | : ''Lúa đẻ '''nhánh'''.'' | Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. | : ''Cành đào nhiều '''nhá [..]
|
5 |
nhánhd. 1 Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. Cành đào nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ hơn, phân ra từ [..]
|
6 |
nhánhd. 1 Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. Cành đào nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính, nhưng vẫn nối liền với cái chính. Sông có ba nhánh. Hầm có nhiều nhánh thông ra ngoài. [..]
|
<< phì nhiêu | phê bình >> |