Ý nghĩa của từ phép tắc là gì:
phép tắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phép tắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phép tắc mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

phép tắc


quy tắc, lề lối phải tuân theo (nói khái quát) làm trái phép tắc giữ đúng phép tắc, lễ nghĩa
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phép tắc


Và 4. | : '''''Phép tắc''' của triều đình.'' | : ''Ăn nói có '''phép tắc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

phép tắc


Nh. Phép, ngh. 1 và 4: Phép tắc của triều đình; Ăn nói có phép tắc.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

phép tắc


Nh. Phép, ngh. 1 và 4: Phép tắc của triều đình; Ăn nói có phép tắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phì phèo nghếch mắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa