1 |
phép tắcquy tắc, lề lối phải tuân theo (nói khái quát) làm trái phép tắc giữ đúng phép tắc, lễ nghĩa
|
2 |
phép tắc Và 4. | : '''''Phép tắc''' của triều đình.'' | : ''Ăn nói có '''phép tắc'''.''
|
3 |
phép tắcNh. Phép, ngh. 1 và 4: Phép tắc của triều đình; Ăn nói có phép tắc.
|
4 |
phép tắcNh. Phép, ngh. 1 và 4: Phép tắc của triều đình; Ăn nói có phép tắc.
|
<< phì phèo | nghếch mắt >> |