Ý nghĩa của từ phân minh là gì:
phân minh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phân minh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân minh mình

1

16 Thumbs up   6 Thumbs down

phân minh


Rõ ràng và dứt khoát: Tính tiền nong cho phân minh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phân minh". Những từ có chứa "phân minh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . minh b [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   5 Thumbs down

phân minh


Rõ ràng và dứt khoát: Tính tiền nong cho phân minh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

phân minh


rõ ràng, rành mạch tiền bạc phải phân minh thưởng phạt phân minh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   11 Thumbs down

phân minh


Rõ ràng và dứt khoát. | : ''Tính tiền nong cho '''phân minh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phân rã mỡ phần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa