Ý nghĩa của từ phát triển là gì:
phát triển nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phát triển. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát triển mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phát triển


Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh. | : '''''Phát triển''' sản xuất nông nghiệp.'' | Diễn biến. | : ''Tình hình '''phát triển'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phát triển


đg. 1. Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh: Phát triển sản xuất nông nghiệp. 2. Diễn biến: Tình hình phát triển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát triển". Những từ có chứa "phát triển" [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phát triển


đg. 1. Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh: Phát triển sản xuất nông nghiệp. 2. Diễn biến: Tình hình phát triển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phát triển


biến đổi hoặc làm cho biến đổi theo chiều hướng tăng, từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng, thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp kinh tế phát triển đất nước càng ngày c&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phát triển


paripācana (trung), būhana (trung), brūheti (brū + e), bhāveti (bhū + e), abhivaḍḍhati (abhi + vaḍḍh + a), abhivaḍḍhana (trung), abhivaḍḍhi (nữ), saṃvaḍḍhati (saṃ + vaḍḍh + a), vaḍḍheti (veḍḍh + e), v [..]
Nguồn: phathoc.net





<< phát hành phân công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa