1 |
phát triển Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh. | : '''''Phát triển''' sản xuất nông nghiệp.'' | Diễn biến. | : ''Tình hình '''phát triển'''.''
|
2 |
phát triểnđg. 1. Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh: Phát triển sản xuất nông nghiệp. 2. Diễn biến: Tình hình phát triển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát triển". Những từ có chứa "phát triển" [..]
|
3 |
phát triểnđg. 1. Mở mang từ nhỏ thành to, từ yếu thành mạnh: Phát triển sản xuất nông nghiệp. 2. Diễn biến: Tình hình phát triển.
|
4 |
phát triểnbiến đổi hoặc làm cho biến đổi theo chiều hướng tăng, từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng, thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp kinh tế phát triển đất nước càng ngày c&agra [..]
|
5 |
phát triểnparipācana (trung), būhana (trung), brūheti (brū + e), bhāveti (bhū + e), abhivaḍḍhati (abhi + vaḍḍh + a), abhivaḍḍhana (trung), abhivaḍḍhi (nữ), saṃvaḍḍhati (saṃ + vaḍḍh + a), vaḍḍheti (veḍḍh + e), v [..]
|
<< phát hành | phân công >> |