Ý nghĩa của từ phát hành là gì:
phát hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phát hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát hành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phát hành


đg. 1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm : Phát hành sách báo. 2. Đưa tiền tệ ra lưu thông : Phát hành giấy bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phát hành


là việc thông qua một hoặc nhiều hình thức mua, bán, phân phát, tặng, cho, cho thuê, cho mượn, xuất khẩu, nhập khẩu, hội chợ, triển lãm để đưa xuất bản phẩm đến người sử dụng. 19/2012/QH13 [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phát hành


Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm. | : '''''Phát hành''' sách báo.'' | Đưa tiền tệ ra lưu thông. | : '''''Phát hành''' giấy bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát hành


đg. 1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm : Phát hành sách báo. 2. Đưa tiền tệ ra lưu thông : Phát hành giấy bạc.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát hành


đem bán hoặc phân phối sách, báo, tài liệu mỗi tuần phát hành hai số báo công tác phát hành đưa tiền tệ ra lưu th&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< pháp nhân phát triển >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa