1 |
phát hànhđg. 1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm : Phát hành sách báo. 2. Đưa tiền tệ ra lưu thông : Phát hành giấy bạc.
|
2 |
phát hànhlà việc thông qua một hoặc nhiều hình thức mua, bán, phân phát, tặng, cho, cho thuê, cho mượn, xuất khẩu, nhập khẩu, hội chợ, triển lãm để đưa xuất bản phẩm đến người sử dụng. 19/2012/QH13 [..]
|
3 |
phát hành Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm. | : '''''Phát hành''' sách báo.'' | Đưa tiền tệ ra lưu thông. | : '''''Phát hành''' giấy bạc.''
|
4 |
phát hànhđg. 1. Đem bán hoặc phân phối những ấn loát phẩm : Phát hành sách báo. 2. Đưa tiền tệ ra lưu thông : Phát hành giấy bạc.
|
5 |
phát hànhđem bán hoặc phân phối sách, báo, tài liệu mỗi tuần phát hành hai số báo công tác phát hành đưa tiền tệ ra lưu th&ocir [..]
|
<< pháp nhân | phát triển >> |