Ý nghĩa của từ phát thanh là gì:
phát thanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phát thanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát thanh mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

phát thanh


Truyền tin bằng loa hay bằng máy truyền thanh. | : ''Đài '''phát thanh''', báo chí hằng ngày nói với mọi người bằng tiếng nói của.'' | : ''Việt-nam (Đặng Thai Mai)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phát thanh


đgt (H. thanh: tiếng) Truyền tin bằng loa hay bằng máy truyền thanh: Đài phát thanh, báo chí hằng ngày nói với mọi người bằng tiếng nói của Việt-nam (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phát thanh


vipphāra (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phát thanh


Radio, ra-đi-ô, ra-dô hay vô tuyến truyền thanh là thiết bị kỹ thuật ứng dụng sự chuyển giao thông tin không dây dùng cách biến điệu sóng điện từ có tần số thấp hơn tần số của ánh sáng, đó là sóng rad [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phát thanh


phát và truyền âm thanh bằng sóng vô tuyến điện đài phát thanh buổi phát thanh ca nhạc
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phát thanh


đgt (H. thanh: tiếng) Truyền tin bằng loa hay bằng máy truyền thanh: Đài phát thanh, báo chí hằng ngày nói với mọi người bằng tiếng nói của Việt-nam (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phá [..]
Nguồn: vdict.com





<< phát giác phát đạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa