1 |
phát giácđgt (H. giác: cảm thấy) 1. Thấy được kẻ làm bậy: Bất ý đương đêm, Cóc vào xuyên tạc, Trê liền phát giác, Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc). 2. Vạch ra một việc làm phi pháp: Phát giác một vụ buôn ma túy. [..]
|
2 |
phát giácđgt (H. giác: cảm thấy) 1. Thấy được kẻ làm bậy: Bất ý đương đêm, Cóc vào xuyên tạc, Trê liền phát giác, Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc). 2. Vạch ra một việc làm phi pháp: Phát giác một vụ buôn ma túy.
|
3 |
phát giác Thấy được kẻ làm bậy. | : ''Bất ý đương đêm,.'' | : ''Cóc vào xuyên tạc,.'' | : ''Trê liền '''phát giác''',.'' | : ''Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc)'' | Vạch ra một việc làm phi pháp. | : '''''Phá [..]
|
4 |
phát giácphát hiện và tố giác việc làm phi pháp vụ tham ô bị phát giác
|
<< pháp lý | phát thanh >> |