Ý nghĩa của từ phát giác là gì:
phát giác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phát giác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát giác mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

phát giác


đgt (H. giác: cảm thấy) 1. Thấy được kẻ làm bậy: Bất ý đương đêm, Cóc vào xuyên tạc, Trê liền phát giác, Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc). 2. Vạch ra một việc làm phi pháp: Phát giác một vụ buôn ma túy. [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

phát giác


đgt (H. giác: cảm thấy) 1. Thấy được kẻ làm bậy: Bất ý đương đêm, Cóc vào xuyên tạc, Trê liền phát giác, Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc). 2. Vạch ra một việc làm phi pháp: Phát giác một vụ buôn ma túy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

phát giác


Thấy được kẻ làm bậy. | : ''Bất ý đương đêm,.'' | : ''Cóc vào xuyên tạc,.'' | : ''Trê liền '''phát giác''',.'' | : ''Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc)'' | Vạch ra một việc làm phi pháp. | : '''''Phá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

phát giác


phát hiện và tố giác việc làm phi pháp vụ tham ô bị phát giác
Nguồn: tratu.soha.vn





<< pháp lý phát thanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa