Ý nghĩa của từ pháp lý là gì:
pháp lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ pháp lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa pháp lý mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

pháp lý


Căn cứ, cơ sở lý luận của pháp luật; nguyên lý của pháp luật. | : ''Tìm đầy đủ cơ sở '''pháp lí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

pháp lý


Nguyên lý của pháp luật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pháp lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "pháp lý": . pháp lí pháp lý
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

pháp lý


Nguyên lý của pháp luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

pháp lý


Luật pháp dưới góc độ luật học được hiểu như là tổng thể các quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, thể hiện ý chí của giai cấp cầm quyền, được Nhà nước đảm bảo thực [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< pháo đài phát giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa