Ý nghĩa của từ phát đạt là gì:
phát đạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phát đạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát đạt mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

phát đạt


Giàu có, hưng thịnh lên. | : ''Nhà bác ấy làm ăn '''phát đạt''' .'' | : ''Chúc các anh ngày càng '''phát đạt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phát đạt


(làm ăn, buôn bán) phát triển thuận lợi, giàu có nhanh, mở mang nhanh làm ăn phát đạt năm nay phát đạt hơn năm trước
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phát đạt


đgt. Giàu có, hưng thịnh lên: Nhà bác ấy làm ăn phát đạt Chúc các anh ngày càng phát đạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phát đạt


đgt. Giàu có, hưng thịnh lên: Nhà bác ấy làm ăn phát đạt Chúc các anh ngày càng phát đạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát đạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phát đạt": . phát đạ [..]
Nguồn: vdict.com





<< phát thanh phân tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa