1 |
phát đạt Giàu có, hưng thịnh lên. | : ''Nhà bác ấy làm ăn '''phát đạt''' .'' | : ''Chúc các anh ngày càng '''phát đạt'''.''
|
2 |
phát đạt(làm ăn, buôn bán) phát triển thuận lợi, giàu có nhanh, mở mang nhanh làm ăn phát đạt năm nay phát đạt hơn năm trước
|
3 |
phát đạtđgt. Giàu có, hưng thịnh lên: Nhà bác ấy làm ăn phát đạt Chúc các anh ngày càng phát đạt.
|
4 |
phát đạtđgt. Giàu có, hưng thịnh lên: Nhà bác ấy làm ăn phát đạt Chúc các anh ngày càng phát đạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát đạt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phát đạt": . phát đạ [..]
|
<< phát thanh | phân tử >> |