1 |
phát ngônđgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội [..]
|
2 |
phát ngôn Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn. | Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó. | : ''Người '''phát [..]
|
3 |
phát ngônvyāharati (vi + ā + har + a), vadana (trung), vadeti (vad + e), samīreti (saṃ + ir + e), samuggirati (saṃ + u + gir + a), samudāharati (saṃ + u + a + har + a), idīreti (u + ir + e) katheti (kath + e) [..]
|
4 |
phát ngônNói ra cảm xúc của mình vì một vấn đề gì đó.
|
5 |
phát ngônđgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.
|
6 |
phát ngônphát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức người phát ngôn của bộ ngoại giao (Khẩu ngữ) nói ra, phát b [..]
|
<< nhân tạo | pháp chế >> |