Ý nghĩa của từ phát ngôn là gì:
phát ngôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phát ngôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phát ngôn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phát ngôn


đgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phát ngôn


Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn. | Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó. | : ''Người '''phát [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phát ngôn


vyāharati (vi + ā + har + a), vadana (trung), vadeti (vad + e), samīreti (saṃ + ir + e), samuggirati (saṃ + u + gir + a), samudāharati (saṃ + u + a + har + a), idīreti (u + ir + e) katheti (kath + e) [..]
Nguồn: phathoc.net

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phát ngôn


Nói ra cảm xúc của mình vì một vấn đề gì đó.
Binh Đức Huỳnh - 00:00:00 UTC 6 tháng 9, 2016

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phát ngôn


đgt. I. Phát biểu ý kiến quan điểm một cách chính thức, thay mặt cho một người hay tổ chức nào đó: người phát ngôn Bộ ngoại giao ta. II. dt. Đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ nói, mang một nội dung tương đối trọn vẹn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phát ngôn


phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức người phát ngôn của bộ ngoại giao (Khẩu ngữ) nói ra, phát b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhân viên pháp chế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa