1 |
pháp chế Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật. Tăng cường pháp chế. | Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. Nề [..]
|
2 |
pháp chếd. 1 Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật. Tăng cường pháp chế. 2 Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. [..]
|
3 |
pháp chếd. 1 Chế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật. Tăng cường pháp chế. 2 Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định. Nền pháp chế Việt Nam. Pháp chế kinh tế.
|
4 |
pháp chếChế độ tuân thủ và chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp và pháp luật của mọi cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã xã hội, đơn vị vũ trang và mọi công dân. [..]
|
5 |
pháp chếchế độ trong đó đời sống và hoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật tăng cường pháp chế hệ thống luật lệ của nhà nước nói chung, hoặc hệ thống luậ [..]
|
<< phát ngôn | phách >> |