Ý nghĩa của từ nhân tạo là gì:
nhân tạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhân tạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân tạo mình

1

13 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân tạo


(xem từ nguyên 1) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn trong tự nhiên. | : ''Nhật-bản xây dựng những đảo '''nhân tạo''' bằng sắt thép trên biển rất lớn (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

nhân tạo


do con người tạo ra, phỏng theo cái có sẵn trong tự nhiên tơ nhân tạo hô hấp nhân tạo thụ tinh nhân tạo
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân tạo


tt (H. nhân: người; tạo: làm ra) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn trong tự nhiên: Nhật-bản xây dựng những đảo nhân tạo bằng sắt thép trên biển rất lớn (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhân tạo


Nhân tạo có thể là một thứ dí dụ như hoa gì tên như nhân tạo là hoa giấy đó không phải hoa thiệt chỉ là hoa giả dí dụ của nhân tạo là vậy
Bách như - 2019-06-04

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân tạo


tt (H. nhân: người; tạo: làm ra) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn trong tự nhiên: Nhật-bản xây dựng những đảo nhân tạo bằng sắt thép trên biển rất lớn (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân tạo


kittima (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhân khẩu phát ngôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa