1 |
nhân tạo (xem từ nguyên 1) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn trong tự nhiên. | : ''Nhật-bản xây dựng những đảo '''nhân tạo''' bằng sắt thép trên biển rất lớn (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
|
2 |
nhân tạodo con người tạo ra, phỏng theo cái có sẵn trong tự nhiên tơ nhân tạo hô hấp nhân tạo thụ tinh nhân tạo
|
3 |
nhân tạott (H. nhân: người; tạo: làm ra) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn trong tự nhiên: Nhật-bản xây dựng những đảo nhân tạo bằng sắt thép trên biển rất lớn (VNgGiáp).
|
4 |
nhân tạoNhân tạo có thể là một thứ dí dụ như hoa gì tên như nhân tạo là hoa giấy đó không phải hoa thiệt chỉ là hoa giả dí dụ của nhân tạo là vậy
|
5 |
nhân tạott (H. nhân: người; tạo: làm ra) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn trong tự nhiên: Nhật-bản xây dựng những đảo nhân tạo bằng sắt thép trên biển rất lớn (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
6 |
nhân tạokittima (tính từ)
|
<< nhân khẩu | phát ngôn >> |